FSTE 系列 真空吸盤緩衝支架(一般型單彈簧)
FSTE 系列 真空吸盤緩衝支架(一般型單彈簧)FSTE 系列 真空吸盤緩衝支架(一般型單彈簧)
FSTE series vacuum suction cup buffer bracket (general type single spring)
FSTEシリーズ真空吸着カップ緩衝ブラケット(一般型シングルスプリング)
FSTE seri vakum suction cup penyangga braket (tipe umum pegas tunggal)
FSTE ชุดสูญญากาศดูดถ้วยบัฟเฟอร์ยึด (ชนิดทั่วไปฤดูใบไม้ผลิเดียว)
Sê-ri đệm hút chân không sê-ri FSTE (loại lò xo đơn)
詳細介紹
介紹及應用
搬運吸取平面存在高度差異的工件(如曲面金屬薄板) 搬運對壓力敏感的工件(如玻璃),確保柔性接觸 應用:對應任何真空吸盤以及場合運用
結構
彈簧緩衝支桿上方有連接內螺紋(1) 軸承套筒(2)與高強度不銹鋼桿組裝而成, 外部彈簧組裝(4)讓本體有下位緩衝 (5)連接吸盤的螺紋,外螺紋接頭則有不同的規格 (3)兩個鎖緊螺母用於固定支架 (1)連接內螺紋 (2)軸承套筒 (3)固定螺母 (4)彈簧 (5)連接吸盤的螺紋
Introduction and Application Handling workpieces with different heights (such as curved metal sheets) Handle pressure-sensitive workpieces (such as glass) to ensure flexible contact Application: corresponding to any vacuum suction cup and occasion structure There is a connecting internal thread (1) above the spring buffer rod The bearing sleeve (2) is assembled with a high-strength stainless steel rod, External spring assembly (4) allows the body to have a lower cushion (5) The thread of the suction cup is connected, and the external thread joint has different specifications (3) Two lock nuts are used to fix the bracket (1) Connecting internal thread (2) Bearing sleeve (3) Fixing nut (4) Spring (5) Thread connecting the suction cup
紹介と応用 高さの異なるワーク(湾曲した金属板など)の取り扱い 感圧性のあるワーク(ガラスなど)を扱い、柔軟な接触を確保 アプリケーション:あらゆる真空吸引カップと機会に対応 構造 スプリングバッファロッドの上に接続用めねじ(1)があります。 ベアリングスリーブ(2)は、高強度のステンレス鋼ロッドで組み立てられています。 外部スプリングアセンブリ(4)により、ボディのクッションを低くすることができます (5)吸盤のねじが接続されており、雄ねじ継手の仕様が異なる (3)2つのロックナットを使用してブラケットを固定します (1)めねじの接続(2)ベアリングスリーブ(3)固定ナット (4)スプリング(5)吸盤を接続するネジ
Pengantar dan Aplikasi Menangani benda kerja dengan ketinggian berbeda (seperti lembaran logam melengkung) Tangani benda kerja yang peka terhadap tekanan (seperti kaca) untuk memastikan kontak yang fleksibel Aplikasi: sesuai dengan cangkir hisap vakum dan kesempatan Struktur Ada ulir internal yang menghubungkan (1) di atas batang penyangga pegas Lengan bantalan (2) dirakit dengan batang baja stainless berkekuatan tinggi, Rakitan pegas eksternal (4) memungkinkan tubuh memiliki bantalan yang lebih rendah (5) Ulir suction cup terhubung, dan sambungan ulir eksternal memiliki spesifikasi berbeda (3) Dua mur pengunci digunakan untuk memperbaiki braket (1) Menghubungkan benang internal (2) Lengan bantalan (3) Memperbaiki mur (4) Pegas (5) Thread menghubungkan cawan hisap
การแนะนำและการประยุกต์ใช้ การจัดการชิ้นงานที่มีความสูงต่างกัน (เช่นแผ่นโลหะโค้ง) จัดการชิ้นงานที่ไวต่อแรงกด (เช่นแก้ว) เพื่อให้แน่ใจว่ามีการสัมผัสที่ยืดหยุ่น แอพลิเคชัน: สอดคล้องกับถ้วยดูดสูญญากาศและโอกาส โครงสร้าง มีเธรดภายในเชื่อมต่อ (1) อยู่เหนือแท่งสปริงบัฟเฟอร์ ปลอกแบริ่ง (2) ประกอบกับแกนสแตนเลสที่มีความแข็งแรงสูง ชุดสปริงภายนอก (4) ช่วยให้ร่างกายมีเบาะรองด้านล่าง (5) เกลียวของถ้วยดูดเชื่อมต่ออยู่และข้อต่อเกลียวภายนอกมีข้อกำหนดที่แตกต่างกัน (3) ใช้น็อตล็อคสองอันเพื่อยึดฉากยึด (1) เชื่อมต่อเธรดภายใน (2) ปลอกแบริ่ง (3) น็อตยึด (4) สปริง (5) ด้ายต่อเชื่อมกับถ้วยดูด
Giới thiệu và ứng dụng Xử lý phôi với chiều cao khác nhau (chẳng hạn như tấm kim loại cong) Xử lý phôi nhạy áp lực (như kính) để đảm bảo tiếp xúc linh hoạt Ứng dụng: tương ứng với bất kỳ cốc hút chân không và dịp Cấu trúc Có một sợi kết nối bên trong (1) phía trên thanh đệm lò xo Tay áo chịu lực (2) được lắp ráp bằng một thanh thép không gỉ có độ bền cao, Lắp ráp lò xo ngoài (4) cho phép cơ thể có đệm thấp hơn (5) Chỉ của ống hút được kết nối và mối nối ren ngoài có thông số kỹ thuật khác nhau (3) Hai đai ốc khóa được sử dụng để cố định giá đỡ (1) Kết nối ren trong (2) Tay áo vòng bi (3) Đai ốc cố định (4) Mùa xuân (5) Chỉ nối giữa ống hút